AXIT – ESTER TRONG ĐỀ THI ĐẠI HỌC CAO ĐẲNG
1: Cho 3,6 gam axit cacboxylic no, đơn chức X tác dụng hoàn toàn với 500 ml dd gồm KOH 0,12M và NaOH 0,12M. Cô cạn dd thu được 8,28 gam hh chất rắn khan. CTPT của X là
A. C2H5COOH. B. CH3COOH. C. HCOOH. D. C3H7COOH.
2: Cho 5,76 gam axit hữu cơ X đơn chức, mạch hở tác dụng hết với CaCO3 thu được 7,28 gam muối của axit hữu cơ. CTCT X là
A. CH2=CH-COOH. B. CH3COOH.
C. HC≡C-COOH. D. CH3-CH2-COOH.
3: Khi đốt cháy hoàn toàn 4,4 gam chất hữu cơ X đơn chức thu được sản phẩm cháy chỉ gồm 4,48 lít CO2 (ở đktc) và 3,6 gam nước. Nếu cho 4,4 gam hợp chất X tác dụng với dd NaOH vừa đủ đến khi phản ứng hoàn toàn, thu được 4,8 gam muối của axit hữu cơ Y và chất hữu cơ Z. Tên của X là .
A. etyl propionat. B. metyl propionat.
C. isopropyl axetat. D. etyl axetat.
4: Polivinyl axetat (hoặc poli(vinyl axetat)) là polime được điều chế bằng phản ứng trùng hợp
A. C2H5COO-CH=CH2. B. CH2=CH-COO-C2H5.
C. CH3COO-CH=CH2. D. CH2=CH-COO-CH3.
5: Cho chất X tác dụng với một lượng vừa đủ dd NaOH, sau đó cô cạn dd thu được chất rắn Y và chất hữu cơ Z. Cho Z tác dụng với AgNO3 trong dd NH3 thu được chất hữu cơ T. Cho chất T tác dụng với dd NaOH lại thu được chất Y. Chất X có thể là
A. HCOOCH=CH2. B. CH3COOCH=CH2.
C. HCOOCH3. D. CH3COOCH=CH-CH3.
6: Este X không no, mạch hở, có tỉ khối hơi so với oxi bằng 3,125 và khi tham gia phản ứng xà phòng hoá tạo ra một anđehit và một muối của axit hữu cơ. Có bao nhiêu CTCT phù hợp với X?
A. 2. B. 5. C. 3. D. 4.
7: Đun 12 gam axit axetic với 13,8 gam etanol (có H2SO4 đặc làm xúc tác) đến khi phản ứng đạt tới trạng thái cân bằng, thu được 11 gam este. Hiệu suất của phản ứng este hoá là
A. 55%. B. 50%. C. 62,5%. D. 75%.
8: Polime dùng để chế tạo thuỷ tinh hữu cơ (plexiglas) được điều chế bằng phản ứng trùng hợp
A. CH2=C(CH3)COOCH3. B. CH2 =CHCOOCH3.
C. C6H5CH=CH2. D. CH3COOCH=CH2.
9: Để trung hoà lượng axit tự do có trong 14 gam một mẫu chất béo cần 15ml dd KOH 0,1M. Chỉ số axit của mẫu chất béo trên là
A. 4,8. B. 7,2. C. 6,0. D. 5,5.
10: Este đơn chức X có tỉ khối hơi so với CH4 là 6,25. Cho 20 gam X tác dụng với 300 ml dd KOH 1M (đun nóng). Cô cạn dd sau phản ứng thu được 28 gam chất rắn khan. CTCT của X là
A. CH2=CH-CH2-COO-CH3. B. CH2=CH-COO-CH2-CH3.
C. CH3 -COO-CH=CH-CH3. D. CH3-CH2-COO-CH=CH2.
11: Xà phòng hoá hoàn toàn 22,2 gam hh gồm hai este HCOOC2H5 và CH3COOCH3 bằng dd NaOH 1M (đun nóng). Thể tích dd NaOH tối thiểu cần dùng là
A. 400 ml. B. 300 ml. C. 150 ml. D. 200 ml.
12: Hai chất hữu cơ X1 và X2 đều có khối lượng phân tử bằng 60 đvC. X1 có khả năng phản ứng với: Na, NaOH, Na2CO3. X2 phản ứng với NaOH (đun nóng) nhưng không phản ứng Na. Công thức
cấu tạo của X1, X2 lần lượt là:
A. CH3COOH, CH3COOCH3. B. (CH3)2CHOH, HCOOCH3.
C. HCOOCH3, CH3COOH. D. CH3COOH, HCOOCH3.
13: Số hợp chất đơn chức, đồng phân cấu tạo của nhau có cùng CTPT C4H8O2, đều tác dụng được với dd NaOH là
A. 5. B. 3. C. 6. D. 4.
14: Đun nóng 6,0 gam CH3COOH với 6,0 gam C2H5OH (có H2SO4 làm xúc tác, hiệu suất phản ứng este hoá bằng 50%). Khối lượng este tạo thành là
A. 6,0 gam. B. 4,4 gam. C. 8,8 gam. D. 5,2 gam.
15: Cho dãy các chất: HCHO, CH3COOH, CH3COOC2H5, HCOOH, C2H5OH, HCOOCH3. Số chất trong dãy tham gia phản ứng tráng gương là
A. 3. B. 6. C. 4. D. 5.
16: Cho 20 gam một este X (có phân tử khối là 100 đvC) tác dụng với 300 ml dd NaOH 1M. Sau phản ứng, cô cạn dd thu được 23,2 gam chất rắn khan. CTCT của X là
A. CH2=CHCH2COOCH3. B. CH3COOCH=CHCH3.
C. C2H5COOCH=CH2. D. CH2=CHCOOC2H5.
17: Đốt cháy hoàn toàn 1 mol hợp chất hữu cơ X, thu được 4 mol CO2. Chất X tác dụng được với Na, tham gia phản ứng tráng bạc và phản ứng cộng Br2 theo tỉ lệ mol 1 : 1. CTCT của X là
A. HOOC-CH=CH-COOH. B. HO-CH2-CH2-CH2-CHO.
C. HO-CH2-CH=CH-CHO. D. HO-CH2-CH2-CH=CH-CHO.
18: Trung hoà 8,2 gam hh gồm axit fomic và một axit đơn chức X cần 100 ml dd NaOH 1,5M. Nếu cho 8,2 gam hh trên tác dụng với một lượng dư dd AgNO3 trong NH3, đun nóng thì thu được 21,6 gam Ag. Tên gọi của X là
A. axit acrylic. B. axit propanoic.
C. axit etanoic. D. axit metacrylic.
19: Phát biểu nào sau đây sai?
A. Nhiệt độ sôi của este thấp hơn hẳn so với ancol có cùng phân tử khối.
B. Trong công nghiệp có thể chuyển hoá chất béo lỏng thành chất béo rắn.
C. Số nguyên tử hiđro trong phân tử este đơn và đa chức luôn là một số chẵn.
D. Sản phẩm của phản ứng xà phòng hoá chất béo là axit béo và glixerol.
20: Dãy gồm các chất có thể điều chế trực tiếp (bằng một phản ứng) tạo ra axit axetic là:
A. CH3CHO, C2H5OH, C2H5COOCH3.
B. CH3CHO, C6H12O6 (glucozơ), CH3OH.
C. CH3OH, C2H5OH, CH3CHO.
D. C2H4(OH)2, CH3OH, CH3CHO.
21: Số hợp chất là đồng phân cấu tạo, có cùng CTPT C4H8O2, tác dụng được với dd NaOH nhưng không tác dụng được với Na là
A. 3. B. 2. C. 4. D. 1.
22: Cho 1,82 gam hợp chất hữu cơ đơn chức, mạch hở X có CTPT C3H9O2N tác dụng vừa đủ với dd NaOH, đun nóng thu được khí Y và dd Z. Cô cạn Z thu được 1,64 gam muối khan. CTCT thu gọn của X là
A. HCOONH3CH2CH3. B. CH3COONH3CH3.
C. CH3CH2COONH4. D. HCOONH2(CH3)2.
23: Hai hợp chất hữu cơ X, Y có cùng CTPT C3H6O2. Cả X và Y đều tác dụng với Na; X tác dụng được với NaHCO3 còn Y có khả năng tham gia phản ứng tráng bạc. CTCT của X và Y lần lượt là
A. C2H5COOH và HCOOC2H5.
B. HCOOC2H5 và HOCH2COCH3.
C. HCOOC2H5 và HOCH2CH2CHO.
D. C2H5COOH và CH3CH(OH)CHO.
24: Hh X gồm axit HCOOH và axit CH3COOH (tỉ lệ mol 1:1). Lấy 5,3 gam hh X tác dụng với 5,75 gam C2H5OH (có xúc tác H2SO4 đặc) thu được m gam hh este (hiệu suất của các phản ứng este hoá đều bằng 80%). Giá trị của m là
A. 6,48. B. 8,10. C. 16,20. D. 10,12.
25: Đốt cháy hoàn toàn a mol axit hữu cơ Y được 2a mol CO2. Mặt khác, để trung hòa a mol Y cần vừa đủ 2a mol NaOH. CTCT thu gọn của Y là
A. C2H5-COOH. B. HOOC-COOH.
C. HOOC-CH2-CH2-COOH. D. CH3-COOH.
26: Xà phòng hóa 8,8 gam etyl axetat bằng 200 ml dd NaOH 0,2M. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, cô cạn dd thu được chất rắn khan có khối lượng là
A. 8,2 gam. B. 8,56 gam. C. 3,28 gam. D. 10,4 gam.
27: Một este có CTPT là C4H6O2, khi thuỷ phân trong môi trường axit thu được
axetanđehit. CTCT thu gọn của este đó là
A. CH2=CH-COO-CH3. B. HCOO-CH=CH-CH3.
C. CH3COO-CH=CH2. D. HCOO-C(CH3)=CH2.
28: Khi thực hiện phản ứng este hoá 1 mol CH3COOH và 1 mol C2H5OH, lượng este lớn nhất thu được là 2/3 mol. Để đạt hiệu suất cực đại là 90% (tính theo axit) khi tiến hành este hoá 1 mol
CH3COOH cần số mol C2H5OH là (biết các phản ứng este hoá thực hiện ở cùng nhiệt độ)
A. 2,412. B. 0,342. C. 0,456. D. 2,925.
29: Trong một bình kín chứa hơi chất hữu cơ X (có dạng CnH2nO2) mạch hở và O2 (số mol O2 gấp đôi số mol cần cho phản ứng cháy) ở 139,9oC, áp suất trong bình là 0,8 atm. Đốt cháy hoàn toàn X sau đó đưa về nhiệt độ ban đầu, áp suất trong bình lúc này là 0,95 atm. X có CTPT là
A. C2H4 O2. B. CH2O2. C. C4H8O2. D. C3H6O2.
30: Cho tất cả các đồng phân đơn chức, mạch hở, có cùng CTPT C2H4O2 lần lượt tác dụng với: Na, NaOH, NaHCO3. Số phản ứng xảy ra là
A. 2. B. 5. C. 4. D. 3.
31: Đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol một axit cacboxylic đơn chức, cần vừa đủ V lít O2 (ở đktc), thu được 0,3 mol CO2 và 0,2 mol H2O. Giá trị của V là
A. 8,96. B. 11,2. C. 6,72. D. 4,48.
32: X là một este no đơn chức, có tỉ khối hơi đối với CH4 là 5,5. Nếu đem đun 2,2 gam este X với dd NaOH (dư), thu được 2,05 gam muối. CTCT thu gọn của X là
A. HCOOCH2CH2CH3. B. C2H5COOCH3.
C. CH3COOC2H5. D. HCOOCH(CH3)2.
33: Để trung hòa 6,72 gam một axit cacboxylic Y (no, đơn chức), cần dùng 200 gam dd NaOH 2,24%. Công thức của Y là
A. CH3COOH. B. HCOOH. C. C2H5COOH. D. C3H7COOH.
34: Cho glixerol (glixerin) phản ứng với hh axit béo gồm C17H35COOH và C15H31COOH, số loại trieste được tạo ra tối đa là
A. 6. B. 3. C. 5. D. 4.
35: Hai este đơn chức X và Y là đồng phân của nhau. Khi hoá hơi 1,85 gam X, thu được thể tích hơi đúng bằng thể tích của 0,7 gam N2 (đo ở cùng điều kiện). CTCT thu gọn của X và Y là
A. HCOOC2H5 và CH3COOCH3.
B. C2H3COOC2H5 và C2H5COOC2H3.
C. C2H5COOCH3 và HCOOCH(CH3)2.
D. HCOOCH2CH2CH3 và CH3COOC2H5.
36: Thủy phân este có CTPT C4H8O2 (với xt axit), thu được 2 sản phẩm hữu cơ X và Y.Từ X có thể điều chế trực tiếp ra Y.X là
A. rượu metylic. B. etyl axetat.
C. axit fomic. D. rượu etylic.
37: Số đồng phân este ứng với CTPT C4H8O2 là
A. 5. B. 2. C. 4. D. 6.
38: Cho 0,04 mol một hh X gồm CH2=CH-COOH, CH3COOH và CH2=CH-CHO phản ứng vừa đủ với dd chứa 6,4 gam brom. Mặt khác, để trung hoà 0,04 mol X cần dùng vừa đủ 40 ml dd NaOH 0,75 M. Khối lượng của CH2=CH-COOH trong X là
A. 0,72 gam. B. 1,44 gam. C. 2,88 gam. D. 0,56 gam.
39: Dãy gồm các chất được xếp theo chiều nhiệt độ sôi tăng dần từ trái sang phải là:
A. CH3CHO, C2H5OH, C2H6, CH3COOH.
B. CH3COOH, C2H6, CH3CHO, C2H5OH.
C. C2H6, C2H5OH, CH3CHO, CH3COOH.
D. C2H6, CH3CHO, C2H5OH, CH3COOH.
40: Phát biểu đúng là:
A. P.ứng giữa axit và rượu khi có H2SO4 đặc là p.ứng một chiều.
B. Tất cả các este phản ứng với dd kiềm luôn thu được sản phẩm cuối cùng là muối và rượu (ancol).
C. Khi thủy phân chất béo luôn thu được C2H4(OH)2.
D. Phản ứng thủy phân este trong môi trường axit là phản ứng thuận nghịch.
41: Cho glixerin trioleat (hay triolein) lần lượt vào mỗi ống nghiệm chứa riêng biệt: Na, Cu(OH)2, CH3OH, dd Br2, dd NaOH. Trong điều kiện thích hợp, số phản ứng xảy ra là
A. 2. B. 3. C. 5. D. 4.
42: Trung hoà 5,48 gam hh gồm axit axetic, phenol và axit benzoic, cần dùng 600 ml dd NaOH 0,1M. Cô cạn dd sau phản ứng, thu được hh chất rắn khan có khối lượng là
A. 8,64 gam. B. 6,84 gam. C. 4,90 gam. D. 6,80 gam.
43: Este X có các đặc điểm sau:
- Đốt cháy hoàn toàn X tạo thành CO2 và H2O có số mol bằng nhau;
- Thuỷ phân X trong môi trường axit được chất Y (tham gia phản ứng tráng gương) và chất Z (có số nguyên tử cacbon bằng một nửa số nguyên tử cacbon trong X).
Phát biểu không đúng là:
A. Đốt cháy hoàn toàn 1 mol X sinh ra sản phẩm gồm 2 mol CO2 và 2 mol H2O.
B. Chất Y tan vô hạn trong nước.
C. Chất X thuộc loại este no, đơn chức.
D. Đun Z với dd H2SO4 đặc ở 170oC thu được anken.
44: Axit cacboxylic no, mạch hở X có công thức thực nghiệm (C3H4O3)n, vậy CTPT của X là
A. C6H8O6. B. C3H4O3. C. C12H16O12. D. C9H12O9.
45: Xà phòng hoá hoàn toàn 17,24 g chất béo cần vừa đủ 0,06 mol NaOH.Cô cạn dd sau phản ứng thu được khối lượng xà phòng là
A. 17,80 gam. B. 18,24 gam. C. 16,68 gam. D. 18,38 gam.
46: Khi đốt cháy hoàn toàn một este no, đơn chức thì số mol CO2 sinh ra bằng số mol O2 đã phản ứng. Tên gọi của este là
A. metyl fomiat. B. etyl axetat.
C. n-propyl axetat. D. metyl axetat.
47: Xà phòng hoá hoàn toàn 1,99 gam hh hai este bằng dd NaOH thu được 2,05 gam muối của một axit cacboxylic và 0,94 gam hh hai ancol là đồng đẳng kế tiếp nhau. Công thức của hai este đó là
A. CH3COOC2H5 và CH3COOC3H7.
B. C2H5COOCH3 và C2H5COOC2H5.
C. CH3COOCH3 và CH3COOC2H5.
D. HCOOCH3 và HCOOC2H5.
48: Cho dd X chứa hh gồm CH3COOH 0,1M và CH3COONa 0,1M. Biết ở 250C, Ka của CH3COOH là 1,75.10-5 và bỏ qua sự phân li của nước. Giá trị pH của dd X ở 250C là
A. 2,88. B. 4,24. C. 1,00. D. 4,76.
49: Xà phòng hóa hoàn toàn 66,6 gam hh hai este HCOOC2H5 và CH3COOCH3 bằng dd NaOH, thu được hh X gồm hai ancol. Đun nóng hh X với H2SO4 đặc ở 140 oC, sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được m gam nước. Giá trị của m là
A. 4,05. B. 8,10. C. 16,20. D. 18,00.
50: Xà phòng hoá một hợp chất có CTPT C10H14O6 trong dd NaOH (dư), thu được glixerol và hh gồm ba muối (không có đồng phân hình học). Công thức của ba muối đó là:
A. CH2=CH-COONa, CH3-CH2-COONa và HCOONa.
B. CH3-COONa, HCOONa và CH3-CH=CH-COONa.
C. CH2=CH-COONa, HCOONa và CH≡C-COONa.
D. HCOONa, CH≡C-COONa và CH3-CH2-COONa.
51: Cho hh X gồm hai axit cacboxylic no, mạch không phân nhánh. Đốt cháy hoàn toàn 0,3 mol hh X, thu được 11,2 lít khí CO2 (ở đktc). Nếu trung hòa 0,3 mol X thì cần dùng 500 ml dd NaOH 1M. Hai axit đó là:
A. HCOOH, CH3COOH. B. HCOOH, HOOC-COOH.
C. HCOOH, C2H5COOH. D. HCOOH, HOOC-CH2-COOH.
52: Chất hữu cơ X có CTPT C5H8O2. Cho 5 gam X tác dụng vừa hết với dd NaOH, thu được một hợp chất hữu cơ không làm mất màu nước brom và 3,4 gam một muối. Công thức của X là
A. CH3COOC(CH3)=CH2. B. HCOOCH2CH=CHCH3.
C. HCOOCH=CHCH2CH=. D. HCOOC(CH3)=CHCH3.
53: Hh X gồm axit Y đơn chức và axit Z hai chức (Y, Z có cùng số nguyên tử cacbon). Chia X thành hai phần bằng nhau. Cho phần một tác dụng hết với Na, sinh ra 4,48 lít khí H2 (ở đktc). Đốt cháy hoàn toàn phần hai, sinh ra 26,4 gam CO2. CTCT thu gọn và phần trăm về khối lượng của Z trong hh X lần lượt là
A. HOOC-COOH và 42,86%. C. HOOC-CH2-COOH và 70,87%.
B. HOOC-COOH và 60,00%. D. HOOC-CH2-COOH và 54,88%.
54: Dãy gồm các chất được sắp xếp theo chiều tăng dần nhiệt độ sôi từ trái sang phải là:
A. CH3COOH, HCOOH, C2H5OH, CH3CHO.
B. HCOOH, CH3COOH, C2H5OH, CH3CHO.
C. CH3COOH, C2H5OH, HCOOH, CH3CHO.
D. CH3CHO, C2H5OH, HCOOH, CH3COOH.
231: Hh X gồm hai este no, đơn chức, mạch hở. Đốt cháy hoàn toàn một lượng X cần dùng vừa đủ 3,976 lít khí O2 (ở đktc), thu được 6,38 gam CO2. Mặt khác, X tác dụng với dd NaOH, thu được một muối và hai ancol là đồng đẳng kế tiếp. CTPT của hai este trong X là
A. C3H6O2 và C4H8O2. B. C2H4O2 và C5H10O2.
C. C2H4O2 và C3H6O2. D. C3H4O2 và C4H6O2.
âu 236: Hợp chất hữu cơ X tác dụng được với dd NaOH đun nóng và với dd AgNO3 trong NH3. Thể tích của 3,7 gam hơi chất X bằng thể tích của 1,6 gam khí O2 (cùng điều kiện về nhiệt độ và áp suất). Khi đốt cháy hoàn toàn 1 gam X thì thể tích khí CO2 thu được vượt quá 0,7 lít (ở đktc). CTCT của X là
A. HCOOC2H5. B. O=CH-CH2-CH2OH.
C. CH3COOCH3. D. HOOC-CHO.
237: Cho hh X gồm hai hợp chất hữu cơ no, đơn chức tác dụng vừa đủ với 100 ml dd KOH 0,4M, thu được một muối và 336 ml hơi một ancol (ở đktc). Nếu đốt cháy hoàn toàn lượng hh X trên, sau đó hấp thụ hết sản phẩm cháy vào bình đựng dd Ca(OH)2 (dư) thì khối lượng bình tăng 6,82 gam. Công thức của hai hợp chất hữu cơ trong X là
A. CH3COOH và CH3COOC2H5. B. C2H5COOH và C2H5COOCH3.
C. HCOOH và HCOOC3H7. D. HCOOH và HCOOC2H5.
240: Este X (có khối lượng phân tử bằng 103 đvC) được điều chế từ một ancol đơn chức (có tỉ khối hơi so với oxi lớn hơn 1) và một amino axit. Cho 25,75 gam X phản ứng hết với 300 ml dd NaOH 1M, thu được dd Y. Cô cạn Y thu được m gam chất rắn. Giá trị m là
A. 26,25. B. 27,75. C. 24,25. D. 29,75.